Cập nhật bảng giá phế phế liệu hôm nay

Phế liệu là tài nguyên mà chúng ta có thể tái chế để giảm thiểu sự lãng phí và giúp bảo vệ môi trường. Bảng giá phế liệu cung cấp thông tin về giá trị hiện tại của các loại phế liệu khác nhau, từ đó hỗ trợ cho các doanh nghiệp thu mua phế liệu trong quá trình mua bán, định giá và xử lý phế liệu. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết về bảng giá phế liệu và các loại phế liệu phổ biến.

Bảng giá phế liệu là gì?

Bảng giá phế liệu là một công cụ quan trọng để định giá các loại phế liệu khác nhau. Nó cung cấp thông tin về giá trị hiện tại của phế liệu để các doanh nghiệp có thể mua bán, xử lý hoặc chuyển giao phế liệu một cách hiệu quả và có lợi nhuận.

Mỗi loại phế liệu có giá trị khác nhau dựa trên các yếu tố như số lượng, chất lượng, độ tinh khiết và nhu cầu thị trường. Bảng giá phế liệu được cập nhật thường xuyên để phản ánh sự biến động của thị trường và giá trị của các loại phế liệu.

Dưới đây là một số thông tin về các loại phế liệu phổ biến cùng với bảng giá hiện tại:

Bảng giá phế liệu nhôm

cap nhat bang gia phe phe lieu hom nay
Cập nhật bảng giá phế phế liệu hôm nay.

Nhôm là một trong những loại phế liệu phổ biến và có giá trị cao do nó được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp. Điều quan trọng cần lưu ý khi thu mua phế liệu nhôm là độ tinh khiết của nó. Phế liệu nhôm có chất lượng cao và độ tinh khiết cao hơn có giá trị cao hơn.

Bảng giá phế liệu nhôm hôm nay:

  • Nhôm sơn: 25.000 – 27.000 đồng/kg
  • Nhôm trơn: 28.000 – 30.000 đồng/kg
  • Nhôm phế liệu đúc: 31.000 – 34.000 đồng/kg

Bảng giá phế liệu đồng

Phế liệu đồng có giá trị cao do tính chất dẫn điện và dẫn nhiệt của nó. Tuy nhiên, đồng cũng là một trong những loại phế liệu khó kiếm và giá trị của nó phụ thuộc vào độ tinh khiết và chất lượng.

Bảng giá phế liệu đồng hôm nay:

  • Đồng phế liệu có độ tinh khiết từ 90 – 94%: 80.000 – 85.000 đồng/kg
  • Đồng phế liệu có độ tinh khiết trên 95%: 90.000 – 95.000 đồng/kg

Bảng giá phế liệu sắt

Sắt là một trong những loại phế liệu phổ biến nhất và có giá trị tương đối thấp so với các loại phế liệu khác do nhu cầu thị trường lớn. Tuy nhiên, giá trị của sắt cũng phụ thuộc vào độ tinh khiết và chất lượng của nó.

Bảng giá phế liệu sắt hôm nay:

  • Sắt phế liệu: 8.500 -9.500 đồng/kg
  • Sắt phế liệu thân thiện với môi trường: 10.500 – 11.500 đồng/kg
cap nhat bang gia phe phe lieu hom nay2
Thu mua phế liệu giá cao nhất.

Bảng giá phế liệu thép

Thép là một loại phế liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng và sản xuất ô tô, tàu thủy và máy móc. Giá trị của thép cũng phụ thuộc vào độ tinh khiết, chất lượng và hàm lượng các hợp kim khác.

Bảng giá phế liệu thép hôm nay:

  • Thép thanh hình: 12.000 – 13.000 đồng/kg
  • Thép cuộn mới: 16.000 – 17.000 đồng/kg
  • Thép phế liệu: 9.500 – 10.500 đồng/kg

Bảng giá phế liệu chì

Chì là một trong những loại phế liệu có giá trị cao do tính chất dẫn điện và dẫn nhiệt của nó. Tuy nhiên, việc xử lý chì phải tuân thủ các quy định về bảo vệ môi trường nên giá trị của chì cũng phụ thuộc vào độ tinh khiết và sự tuân thủ các quy định về môi trường.

Bảng giá phế liệu chì hôm nay:

  • Chì phế liệu: 16.000 – 18.000 đồng/kg

Bảng giá phế liệu vải

Phế liệu vải, đặc biệt là các loại vải sợi tự nhiên như len, cotton và lanh, có thể được tái chế để sản xuất thành các sản phẩm mới. Tuy nhiên, giá trị của phế liệu vải phụ thuộc vào chất lượng và màu sắc của nó.

Bảng giá phế liệu vải hôm nay:

  • Vải phế liệu: 3.000 – 6.000 đồng/kg

Bảng giá phế liệu inox

Inox là một loại phế liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thực phẩm và y tế do tính chất không gỉ của nó. Giá trị của inox phụ thuộc vào độ tinh khiết và chất lượng của nó.

Bảng giá phế liệu inox hôm nay:

  • Inox phế liệu: 20.000 – 25.000 đồng/kg

Bảng giá phế liệu nhà xưởng cũ

dia chi thu mua phe lieu long an gia cao4
Thu mua phế liệu đồng giá cao.

Ngoài các loại phế liệu trên, các doanh nghiệp thu mua phế liệu còn quan tâm đến giá trị của các thiết bị và vật dụng trong nhà xưởng cũ như máy móc, thiết bị điện và dụng cụ thủ công. Giá trị của nhà xưởng cũ phụ thuộc vào tình trạng và tuổi đời của các thiết bị.

Bảng giá phế liệu nhà xưởng cũ hôm nay:

  • Máy móc cũ: 10.000 – 50.000 đồng/kg
  • Thiết bị điện cũ: 15.000 – 30.000 đồng/kg
  • Dụng cụ thủ công cũ: 5.000 – 10.000 đồng/kg

Bảng giá phế liệu máy móc cũ

Các loại máy móc cũ có thể được tái chế để sản xuất thành các sản phẩm mới hoặc sửa chữa để sử dụng lại. Giá trị của máy móc cũ phụ thuộc vào tình trạng vàtuổi đời của chúng.

Bảng giá phế liệu máy móc cũ hôm nay:

  • Máy móc cũ: 10.000 – 50.000 đồng/kg

Bảng giá phế phế liệu hôm nay

Bảng giá phế liệu hôm nay được cập nhật thường xuyên để phản ánh sự biến động của thị trường và giá trị của các loại phế liệu. Giá phế liệu hôm nay phụ thuộc vào nhiều yếu tố như tình trạng của phế liệu, nhu cầu thị trường và mức độ cạnh tranh giữa các doanh nghiệp.

Dưới đây là bảng giá phế liệu hôm nay (giá trên kg):

  • Nhôm sơn: 25.000 – 27.000 đồng
  • Nhôm trơn: 28.000 – 30.000 đồng
  • Nhôm phế liệu đúc: 31.000 – 34.000 đồng
  • Đồng phế liệu có độ tinh khiết từ 90 – 94%: 80.000 – 85.000 đồng
  • Đồng phế liệu có độ tinh khiết trên 95%: 90.000 – 95.000 đồng
  • Sắt phế liệu: 8.500 – 9.500 đồng
  • Sắt phế liệu thân thiện với môi trường: 10.500 – 11.500 đồng
  • Thép thanh hình: 12.000 – 13.000 đồng
  • Thép cuộn mới: 16.000 – 17.000 đồng
  • Thép phế liệu: 9.500 – 10.500 đồng
  • Chì phế liệu: 16.000 – 18.000 đồng
  • Vải phế liệu: 3.000 – 6.000 đồng
  • Inox phế liệu: 20.000 – 25.000 đồng

Công ty Nhất Lộc – Thu mua phế liệu giá cao miền Nam

Công ty Nhất Lộc là đơn vị thu mua phế liệu uy tín và có kinh nghiệm lâu năm trong ngành. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, công ty Nhất Lộc cam kết thu mua phế liệu với giá cao, đúng thời hạn và đảm bảo tính an toàn cho môi trường.

Nếu bạn đang có nhu cầu thu mua hoặc bán phế liệu, hãy liên hệ với công ty Nhất Lộc để nhận được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.

Như vậy, thông qua bài viết này chúng ta đã hiểu rõ hơn về bảng giá phế liệu và các loại phế liệu phổ biến. Bảng giá phế liệu cung cấp thông tin quan trọng để các doanh nghiệp có thể mua bán, xử lý hoặc chuyển giao phế liệu một cách hiệu quả và có lợi nhuận. Đồng thời, việc tái chế phế liệu cũng giúp giảm thiểu sự lãng phí và bảo vệ môi trường.

Nhất Lộc – Chuyên thu mua phế liệu giá cao toàn quốc

  • Trụ sở chính: 179 Quốc lộ 1A, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân, TP.HCM.
  • Cơ sở 2: Cao tốc Mỹ Phước – Tân Vạn, Tân Uyên, Bình Dương.
  • Cơ sở 3: Quốc lộ 51, Nhơn Trạch, Đồng Nai.
  • Cơ sở 4: Bến Lức Long An
  • Hotline: 0961 779 345 (Mr. Lộc) 0989 579 231 (Mr Minh)
  • Email: az.hoangloc@gmail.com
  • Website: https://thumuaphelieugiacaotphcm.com/
  • Fanpage: fb/thumuaphelieugiacaptphcm

CẬP NHẬT BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU MỚI NHẤT

Công ty Nhất Lộc luôn cố gắng đưa ra mức giá cao và ổn định nhất và mang đến cho khách hàng sự trải nghiệm và uy tín. Thu mua phế liệu Nhất Lộc chuyên thu mua các loại phế liệu sắt, đồng, nhôm, inox, kẽm, vải,…. với mức giá tốt nhất cho khách hàng. Bảng giá phế liệu cập nhật nhanh chóng ngay trong ngày hôm nay.

BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU ĐỒNG

Phân Loại Đơn giá ( VNĐ/kg )
Dây cáp điện bằng đồng170.000 – 380.000
Đồng đỏ150.000 – 330.000
Đồng vàng120.000 – 220.000
Ba dớ đồng50.000 – 180.000

BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU NHÔM

Phân LoạiĐơn giá (VNĐ/kg)
Nhôm cây40.000 – 140.000
Nhôm cục30.000 – 102.000
Nhôm dây điện50.000 – 100.000
Nhôm bản kẽm30.000 – 120-000
Ba dớ nhôm20.000 – 46.000

BẢNG GIÁ INOX

Phân Loại Đơn giá (VNĐ/kg)
Inox 31650.000 – 130.000
Inox láp cây +v40.000 – 135.000
Inox 30435.000 – 96.000
Inox 20120.000 – 40.000
Inox 43017.000 – 30.000
Ba dớ inox15.000 – 40.000

BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU SẮT

Phân LoạiĐơn Giá (VNĐ/kg)
Sắt đặc8.000 – 26.000
Sắt tấm10.000 – 35.000
Sắt xây dựng9.000 – 28.000
Sắt vụn7.000 – 22.000
Ba dớ sắt5.000 – 13.000

BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU GIẤY

Phân LoạiGiá (VNĐ/kg)
Giấy carton4.000 – 12.000
Giấy trắng5.000 – 15.000

BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU THÙNG PHI

Phân LoạiĐơn giá (VNĐ/cái)
Thùng phi sắt80.000 – 200.000
Phi nhựa50.000 – 160.000

BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU NHỰA

Phân LoạiĐơn giá (VNĐ/kg)
Nhựa Abs15.000 – 50.000
Nhựa PP10.000 – 30.000
Nhựa PVC7.000 – 25.000

BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU VẢI

Phân LoạiĐơn giá (VNĐ/kg)
Vải khúc5.000 – 60.000
Vải cây15.000 – 170.000

BẢNG GIÁ SẢN PHẨM KHÁC

Phân LoạiĐơn Giá (VNĐ/kg)
Hợp kim200.000 – 500.000
Niken300.000 – 700.00
Chì thiếc400.000 – 900.000
Bo mạch điện tử500.000 – 2.000.000
Chỉ may7.000 – 40.000
Dây khoa20.000 – 90.000

BẢNG GIÁ HOA HỒNG

Công ty thu mua phế liệu Nhất Lộc cũng đưa ra những chính sách chiết khấu hoa hồng cho người giới thiệu với mức ưu đãi cao nhất. Bạn có thể tham khảo bảng chiết khấu sau đây:

Số lượng phế liệu thanh lý (tấn)Chiết khấu hoa hồng (VNĐ)
 Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg)20.000.000 VND
 Trên 1 tấn (1000 kg)40.000.000 VND
 Trên 5 tấn (5000 kg)60.000.000 VND
 Trên 10 tấn (10000 kg)80.000.000 VND
 Trên 20 tấn100.000.000 VND
 Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg) Thương Lượng

Chiết khấu ưu đãi cho người giới thiệu có thể thay đổi theo thời giai vào từng giai đoạn cụ thể. Vì vậy, để có được thông tin chính xác nhất, bạn hay liên hệ với nhân viên của chúng tôi để cập nhật và thương lượng cho cả đôi bên.

Lưu ý: Bảng giá thu mua phế liệu trên có thể thay đổi do biến động của thị trường hoặc phế liệu của bạn có lẫn các tạp chất khác. Do đó, Nhất Lộc có các dịch vụ như: nhận khảo sát, tư vấn miễn phí tận nơi, bất kể nhiều hay ít chúng tôi đều thu mua. Ngoài ra, khách hàng cần lưu ý các mức giá trên có thể thay đổi theo sự biến động của thị trường và các yếu tố ảnh hưởng khác.

Tuy nhiên, Nhất Lộc cam kết sẽ thu mua phế liệu với giá cao trên thị trường hiện nay, đảm bảo mang lại sự hài lòng cho quý khách hàng. Hãy liên hệ ngay với Nhất Lộc để biết chính xác mức giá thu mua các loại phế liệu trên thị trường hiện nay.